Suzuki Ertiga sport đời 2022 là mẫu MPV của Suzuki cạnh tranh trực tiếp cùng các đổi thủ xe 7 chỗ dành cho gia đình cùng phân khúc. Lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, Suzuki Ertiga sport đời 2021 ra mắt với những điều chỉn nâng cấp, bổ sung loạt trang bị đáng chú ý hơn so với phiên bản đang bán ra tại Việt Nam nổi bật là CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ và KHỞI HÀNH NGANG DỐC.
Mới đây, Suzuki Ertiga 2021 phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt. Đến đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng, tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.
Mục lục
- 1 ERTIGA SPORT XE GIA ĐÌNH 7 CHỖ
- 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ERTIGA SPORT 2022
- 3 THÔNG TIN CHUNG SUZUKI ERTIGA SPORT 2022
- 4 NGOẠI THẤT SUZUKI ERTIGA
- 5 NỘI THẤT ERTIGA SPORT
- 5.1 NÂNG CẤP TỐI ƯU
- 5.2 KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – CHỖ NGỒI LINH HOẠT
- 5.3 XE 7 CHỖ PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU
- 5.4 KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
- 5.5 CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XE
- 5.6 TIỆN LỢI TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
- 5.7 Vô lăng hình chữ D
- 5.8 Màn hình cảm ứng 10″
- 5.9 Cụm đồng hồ phong cách
- 5.10 HƯỚNG ĐẾN SỰ THOẢI MÁI VÀ TIỆN LỢI
- 5.11 ĐIỀU HÒA TỰ ĐỘNG
- 5.12 KHỞI ĐỘNG KHÔNG CẦN CHÌA KHÓA
- 6 VẬN HÀNH
- 7 AN TOÀN SUZUKI SPORT
- 8 VỮNG CHẮC TAY LÁI – CỦNG CỐ AN TÂM
- 9 THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SPORT
- 10 Thủ tục mua xe Suzuki Ertiga Sport 2021 trả góp
- 11 Mua xe Suzuki Ertiga sport 2021 chính hãng ở đâu?
- 12 Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Ertiga Port
- 13 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TRONG THÁNG 03/2022
ERTIGA SPORT XE GIA ĐÌNH 7 CHỖ
Nội dung [Hiện]
Bền bỉ, khỏe khoắn nhưng không kém phần sang trọng là những cảm nhận đầu tiên cho Suzuki Ertiga sport – Tân binh mới của dòng xe 7 chỗ. Suzuki Ertiga sport sẽ cùng gia đình bạn trải nghiệm nhiều cảm giác thú vị trong mỗi chuyến du lịch.
Suzuki Ertiga sport là phân khúc 7 chỗ đa dụng nhất và được nhiều khách hàng tin dùng
BẢNG GIÁ SUZUKI ERTIGA THÁNG 03 NĂM 2022 | ||
---|---|---|
PHIÊN BẢN | GIÁ CŨ (TRIỆU ĐỒNG) | GIÁ MỚI (TRIỆU ĐỒNG) |
Suzuki Ertiga MT | 499 | 499,9 |
Suzuki Ertiga Limited | 549 | 555 |
Suzuki Ertiga Sport | – | 559,9 |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ERTIGA SPORT 2022
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CỰC LỚN THÁNG 03 ÁP DỤNG CHO DÒNG SUZUKI ERTIGA sport 2021 7 CHỖ HOÀN TOÀN MỚI
|
Suzuki Ertiga Sport đời 2021 |
|
Giá công bố | 559.900.000 vnđ (Khuyến mãi cực khủng KHUYẾN MÃI HỖ TRỢ 100% LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (TƯƠNG ĐƯƠNG 56 TRIỆU ĐỒNG TIỀN MẶT) số lượng có hạn thời gian áp dụng trong tháng 03/2022 | |
Thông số kĩ thuật nâng cấp | Cân bằng điện tử + Khởi hành ngang dốc, màn hình 10 inch ,cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen | |
Suzuki Ertiga MT đời 2021 | ||
Giá công bố | 499.900.000 vnđ (Khuyến mãi cực khủng KHUYẾN MÃI HỖ TRỢ 100% LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (TƯƠNG ĐƯƠNG 50 TRIỆU ĐỒNG TIỀN MẶT) số lượng có hạn thời gian áp dụng trong tháng 03/2022 | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen |
THÔNG TIN CHUNG SUZUKI ERTIGA SPORT 2022
Ertiga Sport 2022 mới sở hữu kích thước chiều dài 4.395 mm, chiều rộng 1.735 mm, chiều cao 1.690 mm, chiều dài cơ sở là 2.740 mm. Động cơ xe Suzuki Ertiga Sport cũng có sự thay đổi hoàn toàn, mẫu xe thế hệ mới được trang bị động cơ K15B 1.5 mới, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 138Nm. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước thông qua hai lựa chọn hộp số là sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Ở phiên bản mới 2021, Suzuki Ertiga được nâng cấp thêm trang bị phù hợp với nhu cầu người dùng. Cụ thể, bản GLX được nâng cấp trang bị màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 10 inch, hệ thống điều hòa cơ trước đây được chuyển thành điều hòa tự động một vùng, tích hợp màn LCD nhỏ thể hiện nhiệt độ và mức độ gió. Bản GL được trang bị thêm màn hình cảm ứng Touch Screen giải trí đa phương tiện 6.2 inch, camera lùi. Cả hai bản đều được trang bị thêm bệ tì tay trung tâm ở hàng ghế sau.
Suzuki Ertiga Sport đời 2022 – phiên bản hoàn hảo của mẫu Ertiga được bổ sung thêm các tính năng an toàn dựa trên nhu cầu của người dùng bao gồm Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) giúp kiểm soát hướng xe, Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) giúp chống trôi xe ngang dốc.
Ngoài ra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD, hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…
5 màu sắc cá tính: Đen – Đỏ – Xám – Bạc – Trắng
SUZUKI ERTIGA SPORT 2021 GẮN KẾT YÊU THƯƠNG !
NGOẠI THẤT SUZUKI ERTIGA
SUZUKI ERTIGA SPORT – SÀNH ĐIỆU HƠN MỖI NGÀY
Suzuki Ertiga Limited được đưa về Việt Nam với hai phiên bản GL và GLX. Suzuki luôn biết chiều lòng khách hàng với nhiều thay đổi trong thiết kế có ấn tượng.
Ertiga hoàn toàn mới nhỏ gọn nhưng oai vệ. Kích thước tổng thể rộng và dài hơn cho sự hiện diện mạnh mẽ. Dải gân nổi năng động kết hợp cùng các chi tiết mạ crôm là điểm nhấn sành điệu cho hành trình của bạn.
Phiên bản Ertiga 2020 GLX sẽ được trang bị bộ mâm hợp kim mài bóng 15 inch có thiết kế mới. Nhìn bên ngoài khách hàng sẽ thấy khác biệt hoàn toàn về thiết kế với mẫu Ertiga 2019, đơn giản hơn, đường nét mạnh mẽ hơn. |
Phần đầu xeSuzuki Ertiga 7 chỗ là nơi thể hiện rõ nhất phong cách thể thao mạnh mẽ với:
|
Phần thân xeSở hữu kích thước chiều dài cơ sở là 2.740mm và kích thước DxRxC lần lượt là 4.395×1.735×1.690mm, thân xe trông cân đối hơn hẳn so với những phiên bản trước đó. Không những thế, thân xe còn được thiết kế kèm 2 đường dập nổi song song tạo nên sự khỏe khoắn và điểm nhấn đặc biệt cho chiếc xe. |
Hông và đuôi xe được thiết kế khá mới mẻ kèm theo đèn hậu hình chữ L độc đáo, gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ và đèn phanh dạng LED trên cao. |
NỘI THẤT ERTIGA SPORT
NÂNG CẤP TỐI ƯU
Khoang nội thất Ertiga Limited được trang bị thêm bệ tỳ tay hàng ghế thứ hai, màn hình cảm ứng 10 inch tích hợp camera lùi và điều hòa tự động.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – CHỖ NGỒI LINH HOẠT
Suzuki Ertiga hoàn toàn mới cho bạn không gian rộng rãi và nội thất tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu. Khoang lái thân thiện với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe. Với Suzuki Ertiga, mỗi chuyến hành trình là một sự tận hưởng.
XE 7 CHỖ PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU
Chỗ ngồi linh hoạt có thể dễ dàng điều chỉnh để thoải mái khi đi với bạn bè, gia đình và mang nhiều hành lý. Khi nảy sinh một nhu cầu mới, Ertiga sẽ cung cấp cho bạn một giải pháp thực tế.
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
Dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali và nhiều thứ khác trong không gian hành lý phía sau rộng rãi với tấm lót khoang hành lý chia 50:50 tiện dụng. Cửa sau lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ đồ đạc của tất cả mọi người.
CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XEKhi cầm lái chiếc Ertiga, cảm giác phấn khích dâng trào bởi chất lượng vượt trội. Trang bị tiện nghi mang đến sự tiện lợi và thân thiện với người dùng giúp việc lái xe thoải mái và dễ dàng hơn. |
TIỆN LỢI TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
Nội thất xe Suzuki Ertiga Limited được nâng lên một tầm cao mới thể hiện sự sang trọng và tiện nghi.Suzuki rất tinh tế khi lựa chọn một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa tiết.
|
Vô lăng hình chữ DTay lái hình chữ D làm tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái được bọc da với thiết kế vân gỗ và các điểm nhấn mạ crôm, góp phần mang đến sự thoải mái, chất lượng và sang trọng. |
Màn hình cảm ứng 10″Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10” hoạt động tương thích với ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto. Có thể kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc kể cả khi thiết bị đang được sạc. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth. Tinh chỉnh độ vang âm thanh kỹ thuật số với bộ lọc EQ 7 băng tần, cho trải nghiệm nghe tốt hơn. |
Cụm đồng hồ phong cáchĐồng hồ đo tốc độ xe, đồng hồ đo tốc độ động cơ và màn hình trung tâm hiển thị cho bạn thấy các thông tin quan trọng. Các chi tiết được hoàn thiện đẹp và tinh tế góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe, và đèn nền luôn sáng đảm bảo dễ nhìn cả ban ngày lẫn ban đêm. |
HƯỚNG ĐẾN SỰ THOẢI MÁI VÀ TIỆN LỢI
Các tính năng thân thiện với người dùng đáp ứng được mọi nhu cầu, giúp cho mọi hành khách cảm thấy thoải mái trên chuyến hành trình dài.
ĐIỀU HÒA TỰ ĐỘNGĐiều hòa tự động với cửa gió tới tất cả vị trí ghế ngồi, mang lại sự thoải mái tối đa. |
KHỞI ĐỘNG KHÔNG CẦN CHÌA KHÓAKhi mang chìa khóa điều khiển từ xa, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cửa bằng cách nhấn nút cửa hoặc khởi động động cơ bằng cách bấm nút khởi động động cơ. |
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH TỰ TIN – HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI
Tận hưởng phản ứng mượt mà và mạnh mẽ cũng như khả năng tiêu thụ nhiên liệu tối ưu từ sự kết hợp giữa động cơ và hệ thống truyền động mới.
Động cơ xe Suzuki Ertiga mẫu xe Limited được trang bị động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ và gia tăng cảm xúc lái hơn: Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp đều tiết kiệm xăng, xứng đáng là dòng xe “thực dụng”, phù hợp chạy gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ vận tải.
Đặc biệt, Ertiga sử dụng khung gầm thế hệ mới với công nghệ Heartect giúp xe nhẹ hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Suzuki Ertiga còn được trang bị cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop.
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.5L MẠNH MẼ VÀ HIỆU QUẢ HƠNĐộng cơ xăng nhỏ gọn nhưng sản sinh ra mô men xoắn ấn tượng, cùng với công suất mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao. Xe vận hành mượt mà, độ ồn và độ rung được giảm thiểu tối đa giúp chuyến hành trình êm ả dễ chịu. |
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP HOẶC SỐ SÀN 5 CẤP |
LOẠI ĐỘNG CƠ | K15B |
---|---|
DUNG TÍCH XI LANH (CC) | 1.462 |
TỶ LỆ NÉN | 10,5 |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (HP/RPM) | 103/6.000 |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM/RPM) | 138/4.400 |
KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
Đối với Ertiga, sự an toàn của hành khách là quan trọng nhất. Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn.
KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC |
HỆ THỐNG TREO NHẸ VÀ CHẮC CHẮN |
Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Ertiga tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV. | Qua các đoạn đường gồ ghề hoặc khúc cua quanh co, bạn vẫn có thể tận hưởng cảm giác ổn định và thoải mái – ngay cả khi ngồi ở hàng ghế thứ ba – nhờ hệ thống treo được làm từ thép có độ cứng cao theo kiểu thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh xoắn ở phía sau. |
AN TOÀN SUZUKI SPORT
ESP®: HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ* |
HHC: HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC |
Nếu Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)* phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng xe. * Trang bị trên phiên bản Ertiga Sport |
Chức năng khởi hành ngang dốc* giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn nhờ ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả. * Trang bị trên phiên bản Ertiga Sport |
VỮNG CHẮC TAY LÁI – CỦNG CỐ AN TÂM
HỆ THỐNG TÚI KHÍ SSRErtiga đạt tiêu chuẩn với hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách ngồi trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện. |
THÂN XE ĐẢM BẢO AN TOÀN CAOThân xe được chế tạo dựa trên công nghệ TECT tiên tiến (Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ), và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể hơn hơn, ngoài ra còn giúp hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao. |
CẢM BIẾN ĐẬU XE |
GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ |
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật. | Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước, cản trước và một số chi tiết khác của Ertiga mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm. |
ABS với EBDTrong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa, hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách. |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SPORT
KÍCH THƯỚC | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể (mm) | 4,395 x 1,735 x 1,690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,740 | ||
Khoảng cách bánh xe trước (mm) | 1,510 | ||
Khoảng cách bánh xe sau (mm) | 1,520 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
TẢI TRỌNG:
TẢI TRỌNG | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Số chỗ ngồi (người) | 7 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | ||
Dung tích khoang hành lý tối đa (lít) | 803 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 550 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 153 |
HỘP SỐ:
HỘP SỐ | CHI TIẾT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
KHUNG GẦM:
KHUNG GẦM | CHI TIẾT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép |
TRỌNG LƯỢNG:
TRỌNG LƯỢNG | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Trọng lượng không tải (kg) | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.695 | 1.710 |
VẬN HÀNH:
VẬN HÀNH | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Vận tốc tối đa (km/h) | 180 | 175 | 175 |
NGOẠI THẤT:
NGOẠI THẤT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | ||
Cột trụ màu đen | Cột B | ||
Cột C | |||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | ||
Chắn bùn | Trước | ||
Sau | |||
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có |
TẦM NHÌN:
TẦM NHÌN | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | – | Có | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Kính hậu ngăn sương mù | Có | ||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe | ||
Chỉnh điện | |||
– | Gập điện | ||
– | Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI – BẢNG ĐIỀU KHIỂN:
TAY LÁI – BẢNG ĐIỀU KHIỂN | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da | |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | ||
– | Thoại rảnh tay | ||
Chỉnh gật gù | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | ||
Đồng hồ | |||
– | Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời/trung bình) | |||
Phạm vi lái | |||
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
TIỆN NGHI LÁI:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | Phía trước – Tự động | |
Phía sau – Chỉnh cơ | |||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | ||
Loa trước | |||
Loa sau | |||
Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
NỘI THẤT:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | |||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | ||
Với gương (phía ghế phụ) | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | ||
– | Hộc giữ mát | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | |||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm | |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đựng đồ trung tâm | |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |||
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm | |
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 |
GHẾ:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |||
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
Chức năng trượt và ngả | |||
Gập 60:40 | |||
Bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Gập 50:50 | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
AN TOÀN, AN NINH:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | ||
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD ) | Có | ||
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có | |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Có | ||
Đèn báo dừng | LED | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có |
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 2021 bản Sport
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.