Dù đa phần đều đánh giá Hyundai Kona 2021 có thiết kế bắt mắt, trang bị hiện đại, động cơ khoẻ nhưng giá xe Kona lại khá cao.
Ngay sau khi ra mắt, với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ… mẫu crossover 5 chỗ hạng B Hyundai Kona đã nhanh chóng tạo nên sức hút lớn đối với người dùng Việt. Chính thức có mặt tại Việt Nam vào năm 2019, Hyundai Kona hiện đang được đánh giá nổi bật hơn so với các đối thủ cùng phân khúc như Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos, Toyota Corolla Cross…
Tuy nhiên, bên cạnh nhiều ưu điểm, không ít người dùng đánh giá Hyundai Kona có giá hơn cao, không gian ngồi chưa thực sự rộng rãi và vẫn còn một số nhược điểm khác. Dù không còn khắc nghiệt như trước, nhưng định kiến “xe Nhật – xe Hàn” cũng là một yếu tố khiến nhiều người mua e ngại với Hyundai Kona. Vậy thực sự Kona có tốt không, có bền không và có nên mua Kona vào thời điểm này?
Xem thêm:
- Bảng giá Hyundai & chương trình ưu đãi mới nhất tại đại lý
- Top xe SUV cỡ nhỏ giá rẻ đáng mua
Mục lục
- 1 Giá xe Hyundai Kona tháng 7/2021 (Niêm yết & lăn bánh)
- 2 Ưu nhược điểm Hyundai Kona 2021
- 3 Kích thước Hyundai Kona 2021
- 4 Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona 2021
- 5 Đánh giá nội thất Hyundai Kona 2021
- 6 Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2021
- 7 Đánh giá an toàn Hyundai Kona 2021
- 8 Đánh giá vận hành Hyundai Kona 2021
- 9 Các phiên bản Hyundai Kona 2021
- 10 So sánh Hyundai Kona và Ford EcoSport
- 11 So sánh Hyundai Kona và Honda HR-V
- 12 Có nên mua Hyundai Kona?
Giá xe Hyundai Kona tháng 7/2021 (Niêm yết & lăn bánh)
Mục lục
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Hyundai Kona | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.0AT Tiêu chuẩn | 636 triệu | 744 triệu | 731 triệu | 712 triệu |
2.0AT Đặc biệt | 699 triệu | 815 triệu | 801 triệu | 782 triệu |
1.6 Turbo | 750 triệu | 873 triệu | 858 triệu | 839 triệu |
Đại lý chính hãng vui lòng liên hệ 0909.959.622 để đặt Hotline
Ưu nhược điểm Hyundai Kona 2021
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
- Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu
- Hệ thống an toàn hiện đại
- Động cơ khoẻ khoắn, vận hành êm, ổn định
Nhược điểm
- Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
Kích thước Hyundai Kona 2021
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Kona | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona 2021
Tiếp nối 2 “đàn anh” Hyundai Tucson và Hyundai SantaFe, Hyundai Kona cũng mang một dáng vẻ hiện đại, thể thao, năng động và đặc biệt là trẻ trung hơn, bởi mẫu xe nằm ở phân crossover cỡ nhỏ. So với Ford EcoSport khá nam tính và gai góc, Suzuki Vitara có phần chững chạc, Honda HR-V hơi đơn điệu thì Hyundai Kona được đánh giá bắt mắt và cá tính hơn.
Thiết kế
Đầu xe
Khác với lối thiết kế liền mạch khá được ưa chuộng hiện nay, các chi tiết ở đầu xe Hyundai Kona tách rời nhau nhưng lại như những mảnh ghép tạo nên sự cân đối, ấn tượng, đầy thu hút.
Lưới tản nhiệt Hyundai Kona 2021 hình đa giác được thiết kế theo phong cách thác nước Cascading Grill như Hyundai Tucson và Hyundai SantaFe. Nhưng ở Kona, lưới tản nhiệt bóp gọn hơn và chỉ có mặt lưới đen như Santa Fe 2021, mà không có các thanh ngang kiểu truyền thống giống Tucson. Ở bản cao nhất Kona 1.6 Turbo, lưới tản nhiệt được viền mạ chrome sáng bóng càng tăng phần sang trọng.
Tương tự Hyundai Santa Fe 2021, đèn pha – cos Kona cũng được tách rời với cụm đèn định vị LED và đèn báo rẽ, dời xuống bên dưới. Đèn định vị LED và đèn báo rẽ bên trên thiết kế hình “đôi mắt híp” độc đáo.
Đèn pha – cos cũng lạ không kém khi nằm lọt lòng trong hốc bọc nhựa đen liên kết với hốc gió ngay sát bên dưới. Một ưu điểm Kona 2021 là đèn pha – cos dùng công nghệ LED và được trang bị cả tính năng đèn tự động và chiếu góc như Tucson và SantaFe. Trong khi các đối thủ hiện chỉ dùng đèn Projector Halogen. Nhưng cũng hơi tiếc vì đèn LED chỉ áp dụng trên 2 bản đắt tiền là Kona 2.0 và Kona 1.6 Turbo. Trong khi Kona tiêu chuẩn chỉ dùng đèn Halogen và không có tính năng chiếu góc.
Ngay dưới lưới tản nhiệt là lưới cản trước chạy dài trên cản trước, kết nối liền mạch với 2 đèn sương mù 2 bên. Phần cản trước làm bằng nhựa đen bọc hết cả phần dưới đầu xe, có đường nét khá nhẹ nhàng. Một số người dùng không thích chi tiết này lắm bởi họ cho rằng cản trước làm đầu xe “kém sang” hơn.
Một điểm nổi bật khác ở đầu xe Hyundai Kona 2021 mà sẽ thật thiếu sót khi không nhắc đến đó là nắp capo xe có những đường gân dập nổi hết sức đẹp mắt và hiện đại.
Thân xe
Thân xe Hyundai Kona 2021 cũng đầy thu hút với những đường gân dập nổi kết nối từ phân hông đầu xe đến thân xe và đuôi sau. Và càng có cảm giác mạnh mẽ, thể thao hơn khi từ cản trước, phần ốp nhựa đen chạy dài bọc 2 vòm bánh xe và thân dưới. Nhưng cũng có một số người dùng không thích chi tiết này, họ đánh giá Kona “hơi bớt sang”.
Tay nắm cửa Kona cùng màu với thân xe. Ở phiên bản Kona 1.6 Turbo, thân xe có thêm ốp mạ chrome. Trên mui xe, Kona có công giá đỡ chở hàng trang trí tone màu Dark Knight hoặc Phantom Black khá thể thao. Bên dưới xe có cả chắn bùn trước và sau hình “loe” như vi cá.
Cả 3 phiên Kona 2021 đều có gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, sấy. Đáng tiếc là tính năng gương gập điện không có ở Kona bản tiêu chuẩn.
Lazang Kona 2021 là loại hợp kim nhôm 18 inch Diamond-Cut với 2 bản cao và 17 inch với bản tiêu chuẩn. Đây là một ưu điểm lớn của Kona bởi dù chỉ là xe 5 chỗ gầm cao cỡ nhỏ hãng vẫn trang bị lazang 18 inch giúp thân xe trông cân đối và thể thao hơn. Trong khi các đối thủ “sừng sỏ” cùng phân khúc như Ford EcoSport hay Honda HR-V chỉ dùng lazang 17 inch.
Đuôi xe
Về phần đuôi xe, đèn hậu LED vuốt mỏng thu mình trong đường gân nhấn sâu vòng dưới kính hậu khá đẹp. Cũng như Hyundai SantaFe, cụm đèn báo phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ tách rời đèn hậu, được dời xuống thấp nằm bọc trong hốc nhựa đèn kéo dài từ vòm bánh xe ở bên hông.
Một số ý kiến đánh giá Hyundai Kona sẽ hoàn hảo hơn ở phần đuôi xe nếu ăng ten dạng cột được thay bằng ăng ten vi cá. Nhưng rất tiếc điều này không có ở Kona 2021.
Màu xe
Hyundai Kona có mấy màu? Kona 2021 có tất cả 8 màu: Trắng, Bạc, Vàng cát, Vàng chanh, Đen, Đỏ tươi, Xanh dương, Cam.
Trang bị ngoại thất
So với các đối thủ cùng phân, trang bị ngoại thất Hyundai Kona 2021 được đánh giá cao hơn khi có đèn trước Bi-LED, đèn pha tự động, đèn chiếu góc, gương chiếu hậu có sấy, cảm biến gạt mưa tự động…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Không | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
Lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Đánh giá nội thất Hyundai Kona 2021
Không gian Hyundai Kona 2021 thiết kế theo phong cách đơn giản, tập trung vào sự tiện dụng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Đa phần người dùng đều đánh giá Hyundai Kona 2021 có không gian khá thoải mái ở cả 2 hàng ghế. Hàng ghế trước khoảng trống để chân khá rộng đạt 1.054 mm. Hàng ghế sau cũng tương tự với khoảng duỗi chân đạt 880 m. Nhưng trần xe ghế sau hơi thấp, kém thoáng do thiết kế mui đi xuống kiểu thể thao, song nhìn chung vẫn không quá khó chịu với người có chiều cao trên 1,7 m.
Ghế trước Kona 2021 thiết kế ôm thân người. Ghế lái có tính năng chỉnh điện 10 hướng. Ghế sau có tựa đầu 3 vị trí. Bệ để tay trung tâm ghế sau khá rộng, nếu gập có thể ngồi 3 người trưởng thành. Nhưng nếu di chuyển hành trình xa thì có vẻ hơi chưa thực sự thoải mái.
Phiên bản Kona 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo được bọc ghế da. Trong khi Kona bản thường chỉ bọc ghế nỉ khá dễ bám bẩn và kém sang. Do đó, người mua Kona bản thường đa phần chọn cách bọc ghế da cho xe.
Khoang hành lý Hyundai Kona 2021 hơi nhỏ, có thể tích 361 lít, ngang ngửa với Ford EcoSport. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 6:4 giúp tăng thể tích để đồ nếu cần.
Khu vực lái
Vô lăng Hyundai Kona 2021 bọc da cả 3 phiên bản, dạng 3 chấu đáy mạ bạc, thiết kế nhẹ nhàng trông khá “hiền”. Vô lăng xe được tích hợp đầy đủ các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay… Tuy nhiên tiếc rằng Kona 2021 không được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng, không có phanh tay điện tử.
Cụm đồng hồ Kona có màn hình hiển thị đa thông tin LCD 3.5 inch nằm ở giữa 2 đồng hồ truyền thống mang đến giao diện khá đẹp mắt. Cả 3 phiên bản Kona đều có Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm…
Thiết kế chung
Thiết kế taplo và tappi cửa Hyundai Kona 2021 đơn giản, tính thực dụng cao. Taplo bố trí theo kiểu đối xứng trông khá gọn gàng, dễ sử dụng. Phần lớn taplo và tappi được làm bằng chất liệu nhựa đen xám.
Tiện nghi
Về hệ thống giải trí, Hyundai Kona được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường phát triển dành riêng thị trường Việt Nam, hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh Arkamys Audio System 6 loa. Một nhược điểm hơi bất tiện của Kona 2021 là xe chưa hỗ trợ kết nối Android Auto.
Về tiện nghi, Hyundai Kona được trang bị điều hoà tự động, nhưng bản Kona tiêu chuẩn vẫn dùng điều hoà chỉnh cơ. Riêng Kona Turbo có sạc không dây Qi, cửa sổ trời…
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Vô lăng & cần số bọc da | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LCD 3.5” | Không | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Không | Có | Có |
Ghế sau gập 6:4 | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Kính điện trước/sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối | Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021 có 2 tuỳ chọn động cơ:
- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI: công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo: công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265 Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Động cơ | 2.0 Xăng | 2.0 Xăng | 1.6T-GDI Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Kona do nhà sản xuất công bố:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu hao nhiên liệu Kona (lít/100km) | Đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
2.0AT Tiêu chuẩn | 8,48 | 5,41 | 6,57 |
2.0AT Đặc biệt | 8,62 | 5,72 | 6,79 |
1.6 Turbo | 9,27 | 5,55 | 6,93 |
Đánh giá an toàn Hyundai Kona 2021
So với các đối thủ cùng phân khúc, Hyundai Kona 2021 được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại. Ngoài hệ thống phanh ABS, EBD, BA, Kona còn có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, 6 túi khí, camera lùi, cảm biến lùi…
2 phiên bản Kona đặc biệt và 1.6 Turbo còn có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD. Riêng bản Kona Turbo có thêm cảm biến trước – sau.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc DBC | Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe VSM | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Đánh giá vận hành Hyundai Kona 2021
Động cơ
Về sức mạnh động cơ, người mua không cần lo ngại thậm chí còn có thể tự tin rằng Hyundai Kona là mẫu xe mạnh mẽ nhất phân khúc crossover cỡ nhỏ hạng B. Bởi khối động cơ mà nhà sản xuất xe hơi Hàn Quốc trang bị cho Hyundai Kona có dung tích ngang ngửa với “đàn anh” hạng C Hyundai Tucson và hiệu suất động cơ chỉ thấp hơn một chút.
So sánh với các đối thủ trực tiếp như Ford EcoSport hay Honda HR-V, ở phiên bản cao nhất, động cơ 1.6 Turbo của Kona cho hiệu suất mạnh mẽ vượt trội hơn nhiều. Theo nhiều người dùng đánh giá Kona 1.6 Turbo cho cảm giác vận hành êm ái, tăng tốc tốt, kết hợp với chế độ lái thể thao Sport đem đến trải nghiệm lái thú vị, khá bốc, khá phấn khích.
Trong khi đó phiên bản động cơ 2.0 Nu cũng đáp ứng thoải mái hầu hết tình huống vận hành. Cảm giác lái tuy không bốc bằng phiên bản 1.6 Turbo nhưng vẫn vận hành mượt, dễ chịu khi đi trong phố và không tỏ ra đuối khi ra đường lớn, đường cao tốc.
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp Hyundai Kona vận hành mượt. Với hộp số ly hợp kép 7 cấp ở phiên bản 1.6 Turbo hoạt động mịn, chuyển số nhanh.
Vô lăng
Vô lăng Hyundai Kona 2021 trợ lực điện, biến thiên theo tốc độ. Ở dải tốc thấp, vô lăng nhẹ, linh hoạt. Ở dải tốc cao vô lăng nặng hơn, cho cảm giác đằm chắc. Nhiều người dùng đánh giá Hyundai Kona có vô lăng phản hồi mặt đường khá tốt, vào cua chính xác.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo Hyundai Kona khá tốt. Hệ thống khung gầm Kona sử dụng đến 51,8% thép dập nóng, kết hợp với hệ thống treo Kona mang lại sự ổn định cao. Khi vận hành tốc độ trên trung bình, xe cho cảm giác bám đường, chắc chắn. Tuy nhiên, cũng như SantaFe hay Tucson, hệ thống treo của Kona cũng hơi cứng. Nếu di chuyển qua những đoạn đường xấu, mấp mô, người ngồi hơi có cảm giác xóc nảy.
Khả năng cách âm
Hyundai Kona được đánh giá có khả năng cách âm môi trường tốt, thể hiện rõ khi chạy phố đông đúc. Tuy nhiên nếu chạy tốc độ cao, cabin dễ bị nhiễm tiếng ồn động cơ và tiếng gió từ bên ngoài. Nhìn chung khả năng cách âm của Kona được đánh giá tốt hơn EcoSport nhưng vẫn còn khá ồn.
Các phiên bản Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021 có tất cả 3 phiên bản:
- Hyundai Kona 2.0 AT xăng tiêu chuẩn
- Hyundai Kona 2.0 AT xăng đặc biệt
- Hyundai Kona 1.6 Turbo xăng
So sánh các phiên bản Hyundai Kona
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Sấy Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Sấy Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Sấy Đèn báo rẽ |
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Không | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
Lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng & cần số bọc da | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LDC 3.5” | Không | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Không | Có | Có |
Ghế sau gập 6:4 | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió điều hoà ghế sau | Có | Có | Có |
Kính điện trước/sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối | Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | Nu 2.0MPI | Nu 2.0MPI | 1.6T-GDI |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc DBC | Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe VSM | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Nên mua Kona phiên bản nào?
Phiên bản Hyundai Kona 1.6 Turbo được đánh giá cho khả năng vận hành mạnh mẽ tuy nhiên giá xe Kona 1.6 Turbo lại khá cao, không chênh lệch nhiều so với Hyundai Tucson vốn “ngon” hơn. Nên nếu đã tiếp cận với phiên bản Kona 1.6 Turbo thì nhiều người cho rằng có thể “cố” để sắm luôn Hyundai Tucson cho rộng, thoải mái và bốc hơn. Do đó, Kona 1.6 Turbo chưa hẳn là lựa chọn lý tưởng nếu xét đến tính kinh tế.
Nếu bạn chỉ cần một chiếc di chuyển thoải mái cho gia đình nhỏ, đáp ứng các nhu cầu đi phố thông thường, thỉnh thoảng đi chơi xa… thì phiên bản Kona máy xăng đặc biệt sẽ phù hợp hơn. Còn phiên bản Kona tiêu chuẩn (giá thấp hơn tầm 60 triệu so với Kona đặc biệt) bị cắt giảm khá nhiều trang bị, trong đó có một số trang bị sẽ ảnh hưởng không ít đến sự tiện nghi trong quá trình sử dụng xe như: đèn trước chỉ dùng đèn Halogen, gương chiếu hậu không có gập điện, ghế lái không có chỉnh điện 10 hướng, điều hoà chỉ chỉnh cơ…
—
Với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ… Hyundai Kona hiện đang giữ vị trí nổi bật nhất trong phân khúc xe 5 chỗ gầm cao hạng B với các đối thủ trực tiếp như: Ford EcoSport, Kia Seltos, Toyota Corolla Cross, Mazda CX-3, Honda HRV, …
Bên cạnh các đối thủ trực tiếp, Hyundai Kona cũng cạnh tranh với các mẫu xe 7 chỗ cỡ nhỏ tầm giá dưới 700 triệu như: Mitsubishi Xpander, Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7… hay những mẫu xe 5 chỗ gầm thấp cùng tầm giá như Mazda 3, Hyundai Elantra, Kia Cerato…
So sánh Hyundai Kona và Ford EcoSport
Trước khi Hyundai Kona ra mắt, Ford EcoSport được đánh giá là mẫu xe 5 chỗ gầm cao cỡ nhỏ đáng mua nhất. Hyundai cũng từng ra nhiều mẫu xe để cạnh tranh với Ford EcoSport như Hyundai i20 Active hay Hyundai Creta. Nhưng cho đến khi Kona xuất hiện thì mới đúng là Hyundai đã thực sự tạo được một đối thủ xứng tầm, thậm chí vượt trội hơn cả mẫu xe Mỹ.
Tuy nhiên, so sánh Kona và EcoSport, mỗi xe vẫn có những ưu thế riêng. Kona “ăn điểm” nhờ động cơ mạnh mẽ, thiết kế năng động, trang bị hiện đại, hệ thống an toàn hiện đại. Trong khi EcoSport có lợi thế khi là mẫu SUV rất thể thao, giá xe Ford EcoSport cũng “mềm” hơn so với Kona.
So sánh Hyundai Kona và Honda HR-V
Honda HR-V cũng là một đối thủ đáng gờm với Hyundai Kona. So sánh Kona và HRV, Kona rõ ràng thắng thế lớn với thiết kế hiện đại đẹp mắt, trong khi thiết kế HR-V có vẻ hơi “nhạt”. Hệ thống trang bị tiện nghi, tính năng an toàn của Kona cũng “ăn đứt” HR-V. Đặc biệt, giá xe Kona cũng thấp hơn so với giá xe Honda HRV.
Tuy nhiên, Honda HR-V cũng không quá yếu thế khi có xuất xứ từ Nhật. Uy tín thương hiệu của hãng xe hơi Honda rõ ràng là một điểm mạnh lớn của HRV khi so sánh với Kona. Bên cạnh đó, không gian bên trong của HR-V cũng được đánh giá rộng rãi.
Có nên mua Hyundai Kona?
Giá cao có lẽ là một trong những điều khiến người mua phân vân nhất với Hyundai Kona. Đặc biệt khi giá xe Kona không chênh lệch quá lớn so với một mẫu xe “đàn anh” cực hấp dẫn khác là Hyundai Tucson. Do đó, nhiều người sẽ thường có tâm lý “cố lên chút nữa, tậu luôn Tucson”.
Đại lý chính hãng vui lòng liên hệ 0909.959.622 để đặt Hotline
Xem thêm:
- Kinh nghiệm mua bảo hiểm ô tô tiết kiệm tiền tối đa
- Thủ tục mua xe ô tô trả góp
Tuy nhiên nếu ngân sách mua xe dưới 700 triệu, muốn chọn một chiếc xe phục vụ di chuyển cá nhân hay gia đình nhỏ 3 – 4 người, thiết kế năng động, nhỏ gọn để linh hoạt đi trong phố, động cơ khoẻ khoắn, thỉnh thoảng du lịch xa… thì Hyundai Kona chắc chắn là lựa chọn hợp lý ở thời điểm hiện tại.
Quốc Phạm
Câu hỏi thường gặp về Hyundai Kona
📌 Hyundai Kona có tốn xăng không?
Trả lời: Mức tiêu thụ xăng trung bình của Hyundai Kona được đánh giá ở mức ổn. Theo nhà sản xuất công bố, mức tiêu thụ xăng Kona tầm 6,5 – 6,9 lít/100 km với đường hỗn hợp.
📌 Hyundai Kona màu nào đẹp nhất?
Trả lời: Hyundai Kona có 8 màu: trắng, bạc, vàng cát, vàng chanh, đen, đỏ tươi, xanh dương, cam. Trong đó màu trắng, đỏ tươi và đen được nhiều người lựa chọn nhất.
📌 Hyundai Kona có cửa sổ trời không?
Trả lời: Hyundai Kona chỉ bản 1.6 Turbo có cửa sổ trời, các phiên bản còn lại không có.
📌 Hyundai Kona có số sàn không?
Trả lời: Hyundai Kona không có bản số sàn, chỉ có bản hộp số tự động 6 cấp và bản hộp số ly hợp kép 7 cấp.
📌 Xe Kona có mấy chỗ ngồi?
Trả lời: Hyundai Kona có 5 chỗ ngồi.